DỊCH VỤ TIÊM NGỪA CỦA TRUNG TÂM Y TẾ TP DĨ AN
Tiêm chủng vắc xin là cách tốt nhất để phòng ngừa các bệnh truyền nhiễm nguy hiểm cho trẻ em. Thực tế đã chứng minh cho thấy trước khi phát minh ra vắc-xin, đã có rất nhiều trẻ em mắc và tử vong do những căn bệnh: ho gà, bại liệt, sởi, bạch hầu… Ngày nay tỉ lệ trẻ bị mắc và tử vong do các bệnh trên giảm là nhờ trẻ được phòng bệnh trước bằng tiêm chủng.
Tiêm chủng vắc xin giúp trẻ em phát triển khỏe mạnh, hạn chế ốm đau dẫn đến giảm chi phí khám và chữa bệnh tật trong suốt thời gian dài trong đời, giảm thời gian và công sức của gia đình, xã hội.
Hiện nay TTYT thành phố Dĩ An đã và đang triển khai tiêm chủng vắc xin phòng bệnh cho trẻ em và người lớn với phòng tiêm ngừa dịch vụ có giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng.
Mong muốn cho mọi người tiếp cận vắc xin một dễ dàng và đạt hiệu quả phòng bệnh sớm nhất có thể; Nhằm phát triển, chia sẻ lợi ích với cộng đồng, đa dạng hoá dịch vụ khám chữa bệnh, nâng cao chất lượng sức khỏe, chất lượng cuộc sống cho người dân.
STT | Phòng bệnh | Tên vắc xin | Nước sản xuất | Giá 1 lần tiêm từ thứ 2 đến thứ 6 (vnđ) | Giá 1 lần tiêm thứ 7, Chủ nhật, ngày lễ |
1 | Bạch hầu, ho gà, uốn ván, bại liệt, HIB và viêm gan B | Infanrix Hexa | Bỉ | 875.000 | 885.000 |
Hexaxim | Pháp | 920.000 | 930.000 | ||
2 | Rota virus | Rotavin | Việt Nam | 400.000 | 410.000 |
Rotarix | Bỉ | 782.000 | 792.000 | ||
3 | Các bệnh do phế cầu | Synflorix | Bỉ | 870.000 | 880.000 |
4 | Viêm gan B | Engerix B 1ml | Bỉ | 130.000 | 140.000 |
Heberbiovac 1ml | CuBa | 88.000 | 98.000 | ||
Engerix B 0,5ml | Bỉ | 85.000 | 95.000 | ||
5 | Viêm gan A-B | Twinrix | Bỉ | 465.000 | 475.000 |
6 | Viêm gan A | Havax | Việt Nam | 120.000 | 130.000 |
Avaxim | Pháp | 420.000 | 430.000 | ||
7 | Viêm màng não mô cầu BC | Mengoc BC | Cu Ba | 180.000 | 190.000 |
8 | Sởi – Quai bị – Rubella | MMR II | Mỹ | 200.000 | 210.000 |
9 | Thủy đậu | Varicella | Hàn Quốc | 595.000 | 605.000 |
10 | Cúm | Influvac 0.5ml | Hà Lan | 225.000 | 235.000 |
GC Flu 0,5ml | Hàn Quốc | 200.000 | 210.000 | ||
Vaxigrip 0.5ml | Pháp | 230.000 | 240.000 | ||
Vaxigrip 0.25ml | Pháp | 180.000 | 190.000 | ||
11 | Ung thư cổ tử cung và u nhú bộ phận sinh dục, sùi mào gà | Gardasil 0.5ml | Mỹ | 1.675.000 | 1.685.000 |
12 | Phòng uốn ván | VAT | Việt Nam | 28.000 | 38.000 |
SAT (huyết thanh kháng độc tố uốn ván) | Việt Nam | 42.000 | 52.000 | ||
13 | Viêm não Nhật Bản | Jevax 1ml | Việt Nam | 74.000 | 84.000 |
14 | Vắc xin phòng dại | Verorab 0,5ml | Pháp | 265.000 | 275.000 |
Abhayrab 0,5ml | Ấn Độ | 195.000 | 205.000 | ||
Indirab 0,5ml | Ấn Độ | 185.000 | 195.000 | ||
15 | Các bệnh do HIB | Quimi-hib | Cu Ba | 215.000 | 225.000 |